🌟 강물도 쓰면 준다

Tục ngữ

1. 무엇이 아무리 풍부해도 마구 낭비하면 안 된다.

1. NƯỚC SÔNG DÙNG MÃI CŨNG CẠN: Cho dù cái gì có phong phú đến đâu cũng không được lãng phí bừa bãi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 김 씨는 부모가 물려준 재산이 꽤 많은지 취직도 안 하고 도박에만 빠져 사네.
    Mr. kim has a lot of money left over by his parents, and he doesn't get a job and just lives on gambling.
    Google translate 강물도 쓰면 준다고 그렇게 함부로 쓰다가는 금방 빈털터리가 되지.
    If you use the river too recklessly, you'll soon be broke.

강물도 쓰면 준다: Squandering will sink even the river water,川の水も使えば減る。座して食らえば山も空し,Même les eaux de la rivière baissent si elles sont utilisées,agua de río también se gasta,ينقرض ماء النهر إذا اُستخدم,(хадмал орч.) голын ус ч хэрэглэвэл татардаг,nước sông dùng mãi cũng cạn,(ป.ต.)ใช้สิ่งที่มีอยู่มากมายโดยสิ้นเปลืองไม่ได้ ; กินน้ำไม่เผื่อแล้ง,hemat pangkal kaya,(досл.) даже вода в реке заканчивается,江水也会越用越少;坐吃山空,

💕Start 강물도쓰면준다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Luật (42) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói ngày tháng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình (57) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (52) Sức khỏe (155) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)